Skip to main content Link Search Menu Expand Document (external link)

Bộ lọc - filters

Bộ lọc liquid được sử dụng để chỉnh sửa đầu ra của liquid

Cách sử dụng

Để sử dụng bộ lọc, thêm bộ lọc và cái tham số tương ứng đặt trong cú pháp {{ }} và được phân cách bởi dấu |. Trong ví dụ dưới đây, product là một đối tượng, name là một thuộc tính, và upcase là bộ lọc được áp dụng.

Ví dụ:

{{ product.name | upcase }}
Output:
ADIDAS NEO

Bộ lọc với tham số

Nhiều bộ lọc sử dụng tham số. Một số bộ lọc tham số là bắt buộc, một số thì là tùy chọn

Ví dụ:

{{ product.name | remove: "Neo" }}
Output:
Adidas

Sử dụng nhiều bộ lọc kết hợp

Nhiều bộ lọc có thể sử dụng trên một đầu ra. Chúng được áp dụng từ trái qua phải

Ví dụ:

{{ product.name | upcase | remove: "NEO"  }}
Output:
ADIDAS

Bộ lọc mảng

Bộ lọc mảng chỉnh sửa đầu ra của mảng

compact

array | compact

Xóa phần tử nil khỏi mảng.

Ví dụ:

{%- assign original_prices = collection.products | map: 'compare_at_price' -%}
Original prices:
{% for price in original_prices -%}
  - {{ price }}
{%- endfor %}
{%- assign compacted_original_prices = original_prices | compact -%}
Original prices - compacted:
{% for price in compacted_original_prices -%}
  - {{ price }}
{%- endfor %}
Output:
Original prices:
- 
- 
- 100000059
- 
- 1000
- 
- 2500
- 40000
- 
- 
Original prices - compacted:
- 100000059
- 1000
- 2500
- 40000

concat

array | concat: array

Kết hợp 2 mảng

Ví dụ:

{%- assign types_and_vendors = collection.all_types | concat: collection.all_vendors -%}
Types and vendors:
{% for item in types_and_vendors -%}
  {%- if item != blank -%}
    - {{ item }}
  {%- endif -%}
{%- endfor %}
Output:
Types and vendors:
- balo
- giay dep
- adidas
- nike

first

array | first

Trả về phần tử đầu tiên của mảng

Ví dụ:

{%- assign first_product = collection.products | first -%}
{{ first_product.name }}
Output:
Adias Neo

join

array | join

Kết hợp các phần tử của mảng thành chuỗi, phân cách bởi dấu cách

Ví dụ:

{{ collection.all_tags | join }}
Output:
Adidas Nike Converse Classic
Tham số phân cách
array | join: string

Bạn có thể truyền tham số phân cách khi kết hợp các phần tử

Ví dụ:

{{ collection.all_tags | join: ', ' }}
Output:
Adidas, Nike, Converse, Classic

last

array | last

Trả về phần tử cuối cùng của mảng

Ví dụ:

{%- assign last_product = collection.products | last -%}
{{ last_product.name }}
Output:
Classic

map

array | map: string

Tạo một mảng các giá trị lấy từ thuộc tính được chỉ định của phần tử trong mảng

Ví dụ:

{%- assign product_names = collection.products | map: 'name' -%}
{{ product_names | join: ', ' }}
Output:
Adidas, Nike, Converse, Classic

reverse

array | reverse

Đảo ngược thứ tự phần tử trong mảng

Ví dụ:

Original order:
{{ collection.products | map: 'name' | join: ', ' }}
Reverse order:
{{ collection.products | reverse | map: 'name' | join: ', ' }}
Output:
Original order:
Adidas, Nike, Converse, Classic
Reverse order:
Classic, Converse, Nike, Adidas
Đảo ngược chuỗi

Bạn không thể sử dụng bộ lọc reverse trực tiếp trên chuỗi. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng bộ lọc split để tạo mảng từ chuỗi, sau đó đảo ngược mảng và kết hợp lại bằng bộ lọc join

Ví dụ:

{{ product.name | split: '' | reverse | join: '' }}
Output:
sadidA

size

variable | size

Trả về kích thước của mảng hoặc chuỗi

Kích thước của chuỗi là số kí tự trong chuỗi. Kích thước của mảng là số phần tử trong mảng

Ví dụ:

{{ collection.name | size }}
{{ collection.products | size }}
Output:
12
4
Truy cập bằng cú pháp array.size

Bạn có thể sử dụng bộ lọc size thông qua cú pháp array.size

Ví dụ:

{% if collection.products.size >= 10 %}
  There are 10 or more products in this collection.
{% else %}
  There are less than 10 products in this collection.
{% endif %}
Output:
There are less than 10 products in this collection.

sort

array | sort

Sắp xếp các phần tử trong mảng theo thứ tự bảng chữ cái (phân biệt hoa thường) hoặc sắp xếp số

Ví dụ:

{% assign tags = collection.all_tags | sort %}
{% for tag in tags -%}
  {{ tag }}
{%- endfor %}
Output:
Burning
Salty
dried
extra-potent
extracts
fresh
healing
ingredients
music
plant
supplies
Sắp xếp mảng theo thuộc tính của phần tử
array | sort: string

Bạn có thể chỉ định thuộc tính của phần tử khi sắp xếp mảng

Ví dụ:

{% assign products = collection.products | sort: 'price' %}
{% for product in products -%}
  {{ product.name }}
{%- endfor %}
Output:
Adidas
New blance
Nike

sort_natural

array | sort_natural

Sắp xếp các phần tử trong mảng theo thứ tự bảng chữ cái (không phân biệt hoa thường)

Bạn không nên sử dự bộ lọc sort_natural để sắp xếp số. Khi so sánh các phần tử trong mảng, mỗi phần tử sẽ được chuyển thành chuỗi, vì thế kết quả có thể sẽ không như mong muốn

Ví dụ:

{% assign tags = collection.all_tags | sort_natural %}
{% for tag in tags -%}
  {{ tag }}
{%- endfor %}
Output:
Burning
dried
extra-potent
extracts
fresh
healing
ingredients
music
plant
Salty
supplies
Sắp xếp mảng theo thuộc tính của phần tử
array | sort: sort_natural

Bạn có thể chỉ định thuộc tính của phần tử khi sắp xếp mảng

Ví dụ:

{% assign products = collection.products | sort_natural: 'name' %}
{% for product in products -%}
  {{ product.name }}
{%- endfor %}
Output:
Adidas
New blance
Nike

uniq

array | uniq

Xóa các phần tử trùng nhau trong mảng

Ví dụ:

{% assign potion_array = 'invisibility, health, love, health, invisibility' | split: ', ' %}
{{ potion_array | uniq | join: ', ' }}
Output:
invisibility, health, love

where

array | where: string, string

Lọc ra các phần tử có tên thuộc tính và giá trị thuộc tính được chỉ định

Bạn cần cung cấp tên và giá trị thuộc tính

Ví dụ:

{% assign adidas_products = collection.products | where: 'vendor', "Adidas" %}
Adidas' Products:
{% for product in adidas_products -%}
  - {{ product.name }}
{%- endfor %}
Output:
Adidas' Products:
- Neo
- Superstar
- Ultraboost
Lọc thuộc tính boolean giá trị true

Lọc ra các phần tử có thuộc tính loại boolean và giá trị là true. Bạn chỉ cần cung cấp tên thuộc tính

Ví dụ:

{% assign available_products = collection.products | where: 'available' %}
Available products:
{% for product in available_products -%}
  - {{ product.name }}
{%- endfor %}
Output:
Available products:
- Neo
- Ultraboost

Bộ lọc danh mục

Bộ lọc danh mục chỉnh sửa đầu ra của đối tượng collection và thuộc tính của nó

string | link_to_type

Tạo thẻ HTML <a> có thuộc tính href liên kết tới trang danh mục liệt kê tất cả sản phẩm theo loại sản phẩm được chỉ định

Ví dụ:

{{ "giầy nam" | link_to_type }}
Output:
<a href="/collections/types?query=gi%E1%BA%A7y%20nam" title="giầy nam">giầy nam</a>
string | link_to_vendor

Tạo thẻ HTML <a> có thuộc tính href liên kết tới trang danh mục liệt kê tất cả sản phẩm theo nhà cung cấp được chỉ định

Ví dụ:

{{ "Adidas" | link_to_vendor }}
Output:
<a href="/collections/vendors?query=Adidas" title="Adidas">Adidas</a>

sort_by

string | sort_by: string

Tạo link danh mục với tham số sortBy được chỉ định. Bộ lọc này chỉ nên áp dụng với đường dẫn của danh mục.

Các giá trị sắp xếp có thể

  • manual
  • alpha-asc
  • alpha-desc
  • created-asc
  • created-desc
  • published-asc
  • published-desc
  • modified-asc
  • modified-desc
  • price-asc
  • price-desc

Ví dụ:

{{ collection.url | sort_by: 'price-asc' }}
Output:
/san-pham-mua-dong?sortBy=price-asc

url_for_type

string | url_for_type

Tạo link danh mục liệt kê tất cả các sản phẩm theo loại sản phẩm được chỉ định

Ví dụ:

{{ "T-shirt" | url_for_type }}
Output:
/collections/types?query=T-shirt

url_for_vendor

string | url_for_vendor

Tạo link danh mục liệt kê tất cả các sản phẩm theo nhà cung cấp được chỉ định

Ví dụ:

{{ "Adidas" | url_for_vendor }}
Output:
/collections/vendors?query=Adidas

within

string | within: collection

Tạo link sản phẩm với ngữ cảnh của danh mục sản phẩm được chỉ định

Ví dụ:

{{ product.url | within: collection }}
Output:
/collections/adidas/products/adidas-neo

Bộ lọc khách hàng

Bộ lọc khách hàng tạo link cho phép khách hàng tương tác với tài khoản tương ứng trên website

string | customer_login_link

Tạo thẻ HTML <a> liên kết tới trang đăng nhập tài khoản của khách hàng

Ví dụ:

{{ 'Đăng nhập' | customer_login_link }}
Output:
<a href="/account/login" id="customer_login_link">Đăng nhập</a>
string | customer_logout_link

Tạo thẻ HTML <a> để đăng xuất tài khoản của khách hàng và điều hướng tới trang chủ

Ví dụ:

{{ 'Đăng xuất' | customer_logout_link }}
Output:
<a href="/account/logout" id="customer_logout_link">Đăng xuất</a>
string | customer_register_link

Tạo thẻ HTML <a> liên kết tới trang đăng ký tài khoản

Ví dụ:

{{ 'Đăng ký' | customer_register_link }}
Output:
<a href="/account/register" id="customer_register_link">Đăng ký</a>

Bộ lọc mặc định

Bộ lọc mặc định cho phép tạo hoặc sử dụng giá trị mặc định trong một số trường hợp

default

variable | default: variable

Đặt giá trị mặc định cho biến bất kỳ khi giá trị của nó là một trong các loại sau:

Ví dụ:

{{ product.selected_variant.url | default: product.url }}
Output:
/t-shirt
allow_false
variable | default: variable, boolean

Mặc định, bộ lọc default sẽ trả về giá trị mặc định được chỉ định khi đầu vào là false. Bạn có thể sử dụng tham số thứ 2 allow_false để cho phép trả về false thay vì giá trị mặc định

Ví dụ:

{%- assign display_price = false -%}
{{ display_price | default: true, true }}
Output:
false

default_errors

variable | default_errors

Tạo ra các mẫu lỗi mặc định cho đối tượng form.errors

default_pagination

paginate | default_pagination

Tạo ra các thẻ HTML mặc định biểu diễn kết quả phân trang. Bộ lọc này phải được áp dụng với đối tượng paginate

Ví dụ:

{% paginate collection.products by 2 %}
  {% for product in collection.products %}
    {{- product.name }}
  {% endfor %}
  {{- paginate | default_pagination -}}
{% endpaginate %}
Output:
adidas
nike

<span class="page current">1</span><span class="page"><a href="/giay?page=2">2</a></span><span class="next"><a href="/giay?page=2">&raquo;</a></span>

Bộ lọc định dạng

Bộ lọc định dạng cho phép áp dụng những định dạng đặc biệt lên các kiểu dữ liệu

date

string | date: string

Biến đổi timestamp sang định dạng ngày tháng khác.

Khi định dạng có chứa dấu % bộ lọc date nhận tham số định dạng giống hàm strftime của Ruby

Nếu không bộ lọc sử dụng tham số định dạng như trong c#

Ví dụ:

{{ article.created_on | date: '%B %d, %Y' }}
{{ article.created_on | date: 'dd-MM-yyyy' }}
Output:
April 14, 2022
14-04-2022
Thời gian hiện tại

Bạn có thể sử dụng từ khóa 'now''today' với bộ lọc date để hiển thị thời gian hiện tại

Thời gian hiện tại này chỉ phản ánh thời gian lần cuối Liquid được xử lý. Do đó thời gian sẽ không được cập nhật khi refresh lại trang vì phụ thuộc vào ngữ cảnh và cache của trang

Ví dụ:

{{ 'now' | date: '%B %d, %Y' }}
Output:
November 09, 2022

json

variable | json

Chuyển chuỗi, đối tượng sang định dạng JSON

Bộ lọc chỉ hỗ trợ một số đối tượng. Với đối tượng không hỗ trợ, một dòng lỗi sẽ được hiển thị

Khi sử dụng trong ngữ cảnh JavaScript, bạn không cần phải đặt nó trong dấu nháy vì bộ lọc json sẽ tự động đặt và nó cũng tự động escape dấu nháy

Ví dụ:

{{ product.tags | json }}
Output:
["foo", "bar"]

weight_with_unit

number | weight_with_unit

Hiển thị định dạng khối lượng cho đối tượng variant với đơn vị được cấu hình trong trang admin của site

Ví dụ:

{%- assign variant = product.variants.first -%}
{{ variant.weight | weight_with_unit }}
Output:
0.2 kg
Thay đổi đơn vị
number | weight_with_unit: variable

Bạn có thể chỉ định đơn vị thay vì sử dụng đơn vị mặc định từ cấu hình

Ví dụ:

{%- assign variant = product.variants.first -%}
{{ variant.weight | weight_with_unit: variant.weight_unit }}
Output:
200 g

Bộ lọc HTML

highlight

string | highlight: string

Đóng gói chuỗi được chỉ định bằng thẻ HTML <strong> có thuộc tính classhighlight, ở trong một chuỗi đã cho

Ví dụ:

{{ product.content | highlight: search.terms }}
Output:
This is a <strong class="highlight">love</strong> potion.
string | link_to: string

Sinh ra thẻ HTML <a>

Ví dụ:

{{ 'Sapo' | link_to: 'https://sapo.vn' }}
Output:
<a href="https://sapo.vn" title="">Sapo</a>

script_tag

string | script_tag

Sinh ra thẻ HTML <script> có thuộc tính typetext/javascript cho link tương ứng

Ví dụ:

{{ 'addons.js' | asset_url | script_tag }}
Output:
<script src="//bizweb.dktcdn.net/105/299/218/themes/518444/assets/addons.js?1668529998738" type="text/javascript"></script>

stylesheet_tag

string | stylesheet_tag

Sinh ra thẻ HTML <link> cho link tương ứng. Thẻ HTML sinh ra có thuộc tính như sau:

Thuộc tính Giá trị
rel stylesheet
type text/css
media all

Ví dụ:

{{ 'style.css' | asset_url | stylesheet_tag }}
Output:
<link href="//bizweb.dktcdn.net/105/299/218/themes/518444/assets/style.css?1668530061708" rel="stylesheet" type="text/css" media="all" />

Bộ lọc file

asset_url

string | asset_url

Trả về link CDN cho file nằm trong thư mục assets của giao diện

Ví dụ:

{{ 'style.css' | asset_url }}
Output:
//bizweb.dktcdn.net/105/299/218/themes/518444/assets/style.css?1668530189807

file_url

string | file_url

Trả về link CDN cho file được upload trên trang admin của site

Ví dụ:

{{ 'size-chart.pdf' | file_url }}
Output:
//bizweb.dktcdn.net/105/299/218/files/size-chart.pdf?1668530252913

media_url

string | media_url

Trả về link CDN cho tài nguyên global

Tài nguyên global được lưu trữ trên server của Sapo do đó truy cập có thể sẽ nhanh hơn thông thường

Ví dụ:

{{ 'jquery.js' | media_url }}
Output:
//bizweb.dktcdn.net/jquery.js?1668530388657

bizweb_asset_url

string | bizweb_asset_url

Trả về link CDN cho tài nguyên được publish của Sapo

Dưới đây là tài nguyên được publish:

  • api.jquery.js
  • bizweb_common.js

Ví dụ:

{{ 'api.jquery.js' | bizweb_asset_url }}
Output:
//bizweb.dktcdn.net/assets/themes_support/api.jquery.js

Bộ lọc toán học

Bộ lọc toán học cho phép thực hiện các phép tính toán trong liquid.

Giống với nhiều bộ lọc khác, bạn có thể áp dụng nhiều bộ lọc toán học đồng thời. Chúng được áp dụng từ trái qua phải. Trong ví dụ dưới đây bộ lọc minus được áp dụng trước, rồi đến times và cuối cùng là divided_by

You save {{ product.compare_at_price | minus: product.price | times: 100.0 | divided_by: product.compare_at_price }}%

abs

number | abs

Trả về giá trị tuyệt đối của số

Ví dụ:

{{ -3 | abs }}
Output:
3

at_least

number | at_least

Giới hạn số tới giá trị nhỏ nhất

Ví dụ:

{{ 4 | at_least: 5 }}
{{ 4 | at_least: 3 }}
Output:
5
4

at_most

number | at_most

Giới hạn số tới giá trị lớn nhất

Ví dụ:

{{ 6 | at_most: 5 }}
{{ 4 | at_most: 5 }}
Output:
5
4

ceil

number | ceil

Làm tròn số tới giá trị trên gần nhất

Ví dụ:

{{ 1.2 | ceil }}
Output:
2

divided_by

number | divided_by: number

Chia số bởi số khác

Ví dụ:

{{ 4 | divided_by: 2 }}
Output:
2

floor

number | floor

Làm tròn số tới giá trị dưới gần nhất

Ví dụ:

{{ 1.2 | ceil }}
Output:
1

minus

number | minus: number

Trừ số bởi số đã cho

Ví dụ:

{{ 4 | minus: 2 }}
Output:
2

modulo

number | modulo: number

Lấy phần dư sau khi chia số bởi số đã cho

Ví dụ:

{{ 12 | modulo: 5 }}
Output:
2

plus

number | plus: number

Lấy tổng 2 số

Ví dụ:

{{ 2 | plus: 2 }}
Output:
4

round

number | round

Làm tròn số tới số gần nhất

Ví dụ:

{{ 2.7 | round }}
{{ 1.3 | round }}
Output:
3
1
Làm tròn tới số chữ số phần thập phân

Bạn có thể chỉ định số chữ số phần thập phân muốn làm tròn tới. Nếu không được chỉ định bộ lọc round sẽ làm tròn tới số nguyên gần nhất

Ví dụ:

{{ 3.14159 | round: 2 }}
Output:
3.14

times

number | times: number

Nhân 2 số với nhau

Ví dụ:

{{ 2 | times: 2 }}
Output:
4

Bộ lọc Media

Bộ lọc Media cho phép bạn hiển thị tài nguyên media của một số đối tượng như product, collection

img_tag

variable | img_tag

Tạo thẻ HTML <img> cho link ảnh

Bạn cũng có thể áp dụng bộ lọc img_tag lên các đối tượng sau:

Ví dụ:

{{ product | img_tag }}
Output:
<img src="//bizweb.dktcdn.net/100/027/489/products/nike.png?v=1668531440637" alt="nike" />
Tham số tùy chọn
variable | img_tag: string, string, string

Bộ lọc img_tag có thể nhận 3 tham số cách nhau bởi dấu phẩy lần lượt dùng để đặt các thuộc tính alt, classsize. Bởi vì tham số được đọc theo thứ tự lần lượt, bạn phải đặt giá trị cho từng tham số hoặc đặt chuỗi rỗng nếu muốn bỏ qua

Ví dụ:

{{ product | img_tag: 'Sapo', 'logo new-version' }}
Output:
<img src="//bizweb.dktcdn.net/100/027/489/products/nike.png?v=1668531440637" alt="Sapo" class="logo new-version" />

img_url

variable | img_url

Trả về link CDN cho ảnh

Bạn cũng có thể áp dụng bộ lọc img_url lên các đối tượng sau:

Ví dụ:

{{ product | img_url }}
Output:
//bizweb.dktcdn.net/100/027/489/products/nike.png?v=1668531440637
size
variable | img_url: string

Tham số size cho phép bạn đặt kích thước của ảnh. Các giá trị có thể sau:

  • thumb
  • small
  • large
  • grande
  • original

Ví dụ:

{{ product | img_url: 'grande' }}
Output:
//bizweb.dktcdn.net/thumb/grande/100/027/489/products/nike.png?v=1668531440637

Bộ lọc Money

Bộ lọc Money hiển thị định dạng giá tiền dựa trên định dạng tiền tệ được cấu hình trong trang admin của site

money

number | money

Hiển thị giá tiền dựa vào cấu hình money_format của site

Ví dụ:

{{ product.price | money }}
Output:
150.000đ

money_with_currency

number | money_with_currency

Hiển thị giá tiền dựa vào cấu hình money_with_currency trong admin của site

Ví dụ:

{{ product.price | money_with_currency }}
Output:
150.000 VND

money_without_currency

number | money_without_currency

Hiển thị giá tiền dựa vào cấu hình money_without_currency trong admin của site

Ví dụ:

{{ product.price | money_without_currency }}
Output:
150.000

Bộ lọc chuỗi

Bộ lọc chuỗi cho phép thay đổi chuỗi

append

string | append: string

Thêm chuỗi đã cho vào cuối chuỗi

Ví dụ:

{{ 'logo' | append: '.jpg' }}
Output:
logo.jpg

base64_decode

string | base64_decode

Giải mã chuỗi đang ở định dạng Base64

Ví dụ:

{{ 'b25lIHR3byB0aHJlZQ==' | base64_decode }}
Output:
one two three

base64_encode

string | base64_encode

Mã hóa chuỗi sang định dạng Base64

Ví dụ:

{{ 'one two three' | base64_encode }}
Output:
b25lIHR3byB0aHJlZQ==

base64_url_safe_decode

string | base64_url_safe_decode

Giải mã chuỗi đang ở URL-safe định dạng Base64

Ví dụ:

{{ 'b25lIHR3byB0aHJlZQ==' | base64_url_safe_decode }}
Output:
one two three

base64_url_safe_encode

string | base64_url_safe_encode

Mã hóa chuỗi sang URL-safe định dạng Base64

Ví dụ:

{{ 'one two three' | base64_url_safe_encode }}
Output:
b25lIHR3byB0aHJlZQ==

camelize

string | camelize

Thay đổi chuỗi sang dạng CamelCase

Bộ lọc camelize còn có thể dùng với tên khác là camelcase

Ví dụ:

{{ 'giam-gia' | camelcase }}
Output:
GiamGia

capitalize

string | capitalize

Viết hoa từ đầu tiên trong chuỗi

Ví dụ:

{{ 'giảm giá đặc biệt sản phẩm giày nam' | capitalize }}
Output:
Giảm giá đặc biệt sản phẩm giày nam

downcase

string | downcase

Định dạng tất cả các chữ cái trong chuỗi về chữ thường.

Ví dụ:

{{ 'GIẢM GIÁ ĐẶC BIỆT' | downcase }}
Output:
giảm giá đặc biệt

escape

string | escape

Biến đổi kí tự đặc biệt trong HTML như <>, '& sang chuỗi tương ứng. Với kí tự còn lại sẽ không bị ảnh hưởng

Ví dụ:

{{ '<p>Text to be escaped.</p>' | escape }}
Output:
&lt;p&gt;Text to be escaped.&lt;/p&gt;

escape_once

string | escape_once

Biến đổi kí tự mà không thay đổi các kí tự đã bị biến đổi

Ví dụ:

{%- assign escaped_text = '<p>Text to be escaped.</p>' | escape -%}
{{ escaped_text }}
{{ escaped_text | escape_once }}
Output:
&lt;p&gt;Text to be escaped.&lt;/p&gt;
&lt;p&gt;Text to be escaped.&lt;/p&gt;

handleize/handle

string | handleize

Biến đổi chuỗi sang dạng alias

Bộ lọc handleize còn có tên khác là handle

Ví dụ:

{{ '100% M & Ms!!!' | handleize }}
Output:
100-m-ms

hmac_sha1

string | hmac_sha1: string

Biến đổi chuỗi dùng HMAC với hàm băm SHA-1

Mã bí mật của phương thức được truyền dạng tham số của bộ lọc

Ví dụ:

{%- assign secret_potion = 'Polyjuice' | hmac_sha1: 'Polina' -%}
My secret potion: {{ secret_potion }}
Output:
My secret potion: 63304203b005ea4bc80546f1c6fdfe252d2062b2

hmac_sha256

string | hmac_sha256: string

Biến đổi chuỗi dùng HMAC với hàm băm SHA-256

Mã bí mật của phương thức được truyền dạng tham số của bộ lọc

Ví dụ:

{%- assign secret_potion = 'Polyjuice' | hmac_sha256: 'Polina' -%}
My secret potion: {{ secret_potion }}
Output:
My secret potion: 8e0d5d65cff1242a4af66c8f4a32854fd5fb80edcc8aabe9b302b29c7c71dc20

lstrip

string | lstrip

Xóa kí tự khoảng trắng bên trái của chuỗi

Ví dụ:

{%- assign text = '  Some potions create whitespace.      ' -%}
"{{ text }}"
"{{ text | lstrip }}"
Output:
"  Some potions create whitespace.      "
"Some potions create whitespace.      "

md5

string | md5

Biến đổi chuỗi dùng hàm băm MD5

Ví dụ:

{{ '' | md5 }}
Output:
d41d8cd98f00b204e9800998ecf8427e

newline_to_br

string | newline_to_br

Biến đổi kí tự xuống dòng (\n) trong chuỗi sang dạng xuống dòng trong HTML (<br>)

Ví dụ:

{% capture var %}
One
Two
Three
{% endcapture %}
{{ var | newline_to_br }}
Output:
One <br>
Two<br>
Three<br>

pluralize

number | pluralize: string, string

Lựa chọn đầu ra theo số ít hay số nhiều dựa vào giá trị của số

Ví dụ:

{{ cart.item_count }} {{ cart.item_count | pluralize: 'item', 'items' }}
Output:
3 items

prepend

string | prepend: string

Thêm chuỗi đã cho vào đầu chuỗi

Ví dụ:

{{ 'giảm giá' | prepend: 'Sản phẩm đang được ' }}
Output:
Sản phẩm đang được giảm giá

remove

string | remove: string

Xóa tất cả chuỗi con có trong chuỗi

Ví dụ:

{{ "Hello, world. Goodbye, world." | remove: "world" }}
Output:
Hello, . Goodbye, .

remove_first

string | remove_first: string

Xóa chuỗi con đầu tiên có trong chuỗi

Ví dụ:

{{ "Hello, world. Goodbye, world." | remove_first: "world" }}
Output:
Hello, . Goodbye, world.

remove_last

string | remove_last: string

Xóa chuỗi con cuối cùng có trong chuỗi

Ví dụ:

{{ "Hello, world. Goodbye, world." | remove_last: "world" }}
Output:
Hello, world. Goodbye, .

replace

string | replace: string, string

Thay thế tất cả chuỗi con có trong chuỗi bằng chuỗi khác

Ví dụ:

{{ "Hello, world. Goodbye, world." | replace: "world", "liquid" }}
Output:
Hello, liquid. Goodbye, liquid.

replace_first

string | replace_first: string, string

Thay thế chuỗi con đầu tiên có trong chuỗi bằng chuỗi khác

Ví dụ:

{{ "Hello, world. Goodbye, world." | replace_first: "world", "liquid" }}
Output:
Hello, liquid. Goodbye, world.

replace_last

string | replace_last: string, string

Thay thế chuỗi con cuối cùng có trong chuỗi bằng chuỗi khác

Ví dụ:

{{ "Hello, world. Goodbye, world." | replace_last: "world", "liquid" }}
Output:
Hello, world. Goodbye, liquid.

rstrip

string | rstrip

Xóa kí tự khoảng trắng bên phải của chuỗi

Ví dụ:

{%- assign text = '  Some potions create whitespace.      ' -%}
"{{ text }}"
"{{ text | rstrip }}"
Output:
"  Some potions create whitespace.      "
"  Some potions create whitespace."

sha1

string | sha1

Biến đổi chuỗi dùng hàm băm SHA-1

Ví dụ:

{{ '' | sha1 }}
Output:
da39a3ee5e6b4b0d3255bfef95601890afd80709

sha256

string | sha256

Biến đổi chuỗi dùng hàm băm SHA-256

Ví dụ:

{{ '' | sha256 }}
Output:
e3b0c44298fc1c149afbf4c8996fb92427ae41e4649b934ca495991b7852b855

slice

variable | slice: number, number

Trả về chuỗi con hoặc mảng con được bắt đầu bởi tham số đã cho (0-based index)

Mặc định chuỗi trả về có 1 kí tự và mảng trả về có 1 phần tử. Tuy nhiên, bạn có thể dùng tham số thứ 2 để chỉ định độ dài chuỗi hoặc mảng con trả về

Ví dụ:

{{ '123456' | slice: 0 }}
{{ '123456' | slice: 0, 5 }}
{{ '1,2,3,4,5,6' | split: ',' | slice: 1, 2 | join: ',' }}
Output:
1
12345
2,3
Chỉ số âm

Bạn có thể dùng chỉ số âm để đếm từ cuối lên

Ví dụ:

{{ '123456' | slice: -3, 3 }}
Output:
456

split

string | split: string

Chia chuỗi thành mảng chuỗi dựa vào dấu ngăn cách được chỉ định

Ví dụ:

{%- assign items = 'one,two,three' | split: ',' -%}
{% for item in items -%}
  {{ item }}
{%- endfor %}
Output:
one
two
three

strip

string | strip

Xóa kí tự khoảng trắng bên trái và phải của chuỗi

Ví dụ:

{%- assign text = '  Some potions create whitespace.      ' -%}
"{{ text }}"
"{{ text | strip }}"
Output:
"  Some potions create whitespace.      "
"Some potions create whitespace."

strip_html

string | strip_html

Xóa tất cả thẻ HTML trong chuỗi

Ví dụ:

{{ "Xin chào, <b>Nguyễn Văn A</b> " | strip_html }}
Output:
Xin chào, Nguyễn Văn A

strip_newlines

string | strip_newlines

Xóa tất cả các kí tự xuống dòng trong chuỗi

Ví dụ:

{% capture string_with_newlines %}
  one
  two
{% endcapture %}
{{ string_with_newlines | strip_newlines }}
Output:
onetwo

truncate

string | truncate: number

Cắt chuỗi tới độ dài được chỉ định

Nếu độ dài chỉ định nhỏ hơn độ dài chuỗi, chuỗi ngắt ... sẽ được thêm vào sau chuỗi đã cắt. Chuỗi ngắt này cũng được tính vào độ dài chỉ dịnh

Ví dụ:

{{ "Giảm giá sản phẩm chào hè 2015" | truncate: 10 }}
Output:
Giảm gi...
Thay đổi chuỗi ngắt
string | truncate: number, string

Bạn có thể dùng tham số thứ 2 để thay đổi chuỗi ngắt

Ví dụ:

{{ "Giảm giá sản phẩm chào hè 2015" | truncate: 10, '---' }}
Output:
Giảm gi---

truncatewords

string | truncatewords: number

Cắt chuỗi tới số từ được chỉ định

Nếu số từ chỉ định nhỏ hơn số từ của chuỗi, chuỗi ngắt ... sẽ được thêm vào sau chuỗi đã cắt.

Bộ lọc truncatewords còn có thể dùng với tên khác là truncate_words

Ví dụ:

{{ "one two three" | truncatewords: 4 }}
{{ "one two three" | truncatewords: 2 }}
Output:
one two three
one two...
Thay đổi chuỗi ngắt
string | truncatewords: number, string

Bạn có thể dùng tham số thứ 2 để thay đổi chuỗi ngắt

Ví dụ:

{{ "one two three" | truncatewords: 2, '---' }}
Output:
one two---

upcase

string | upcase

Định dạng tất cả các chữ cái trong chuỗi về chữ hoa.

Ví dụ:

{{ 'giảm giá đặc biệt' | upcase }}
Output:
GIẢM GIÁ ĐẶC BIỆT

url_decode

string | url_decode

Giải mã các kí tự percent-encoded trong chuỗi

Ví dụ:

{{ 'test%40test.com' | url_decode }}
Output:
test@test.com

url_encode

string | url_encode

Mã hóa các kí tự URL-unsafe trong chuỗi sang dạng percent-encoded tương ứng

Ví dụ:

{{ 'test@test.com' | url_encode }}
Output:
test%40test.com

url_escape

string | url_escape

Mã hóa tất cả các kí tự URL-unsafe trong chuỗi

Ví dụ:

{{ '<p>Health & Love potions</p>' | url_escape }}
Output:
%3Cp%3EHealth%20&%20Love%20potions%3C/p%3E

Bộ lọc Tag

Bộ lọc Tag cho phép khách hàng xem, thêm và xóa tag trong ngữ cảnh của collections, blogs

string | link_to_add_tag

Tạo thẻ HTML <a> với thuộc tính href liên kết đến danh mục sản phẩm hoặc blog mà sản phẩm hoặc bài viết thỏa mãn tag chỉ định cũng như các tag đang hoạt động

Ví dụ:

{% for tag in collection.tags %}
  {{ tag | link_to_add_tag: tag }}
{% endfor %}
Output:
<a title="Show products matching tag giay" href="/collections/san-pham-mua-dong/giay,dep">giay</a>
string | link_to_remove_tag

Tạo thẻ HTML <a> với thuộc tính href liên kết đến danh mục sản phẩm hoặc blog mà sản phẩm hoặc bài viết thỏa mãn các tag đang hoạt động và không thỏa mãn tag đã chỉ định

Ví dụ:

{% for tag in collection.tags %}
  {{ tag | link_to_remove_tag: tag }}
{% endfor %}
Output:
<a title="Remove tag giay" href="/collections/san-pham-mua-dong/dep">giay</a>
string | link_to_tag

Tạo thẻ HTML <a> với thuộc tính href liên kết đến danh mục sản phẩm hoặc blog mà sản phẩm hoặc bài viết chỉ thỏa mãn các tag đã chỉ định

Ví dụ:

{% for tag in collection.tags %}
  {{ tag | link_to_tag: tag }}
{% endfor %}
Output:
<a title="Show products matching tag giay" href="/collections/san-pham-mua-dong/giay">giay</a>