Article object

Bài viết trên storefront

Thuộc tính

alias (String!)

Alias định danh duy nhất được sinh tự động từ tên bài viết

author (ArticleAuthor)

Tác giả của bài viết

blog (Blog!)

Danh mục bài viết mà bài viết thuộc về

content (String!)

Nội dung bài viết sau khi đã được xóa HTML tags

Tham số Loại Mô tả
truncateAt Int

Cắt chuỗi kí tự với độ dài cho trước

contentHtml (HTML!)

Nội dung bài viết ở dạng HTML

createdOn (DateTime!)

Thời gian bài viết được tạo

id (ID!)

id của bài viết

image (Image)

Ảnh đặc trưng của bài viết, tương đương với images(first: 1)

metafield (Metafield)

Trả về metafield được cho bởi namespace và key

Tham số Loại Mô tả
key String!

Định danh của metafield

namespace String!

Namespace mà metafield thuộc về

modifiedOn (DateTime!)

Thời gian bài viết được chỉnh sửa

onlineStoreUrl (URL)

URL được dùng để xem trên trang web của shop.

publishedOn (DateTime!)

Thời gian bài viết được publish

seo (SEO!)

Thông tin SEO của bài viết

summary (String!)

Mô tả ngắn của bài viết sau khi đã được xóa HTML tags

Tham số Loại Mô tả
truncateAt Int

Cắt chuỗi kí tự với độ dài cho trước

summaryHtml (HTML!)

Mô tả ngắn của bài viết ở dạng HTML

tags ([String!]!)

Danh sách tag được thêm vào bài viết

title (String!)

Tên bài viết

Connections

comments (CommentConnection)

Lấy danh sách bình luận trong bài viết

Tham số Loại Mô tả
after String

Trả về các phần tử đứng sau con trỏ được chỉ định

before String

Trả về các phần tử đứng trước con trỏ được chỉ định

first Int

Trả về tối đa n phần tử đầu tiên từ danh sách

last Int

Trả về tối đa n phần tử cuối từ danh sách

reverse Boolean

Lấy danh sách theo thứ tự ngược lại

Thực hiện các Interface