Collection object

Danh mục sản phẩm đại diện cho một nhóm sản phẩm mà chủ shop tạo để tổ chức sản phẩm theo một cách trực quan hơn

Thuộc tính

alias (String!)

Alias định danh duy nhất được sinh tự động từ tên danh mục

createdOn (DateTime!)

Thời gian danh mục được tạo

description (String!)

Mô tả của danh mục sau khi đã được xóa HTML tags

Tham số Loại Mô tả
truncateAt Int

Cắt chuỗi kí tự với độ dài cho trước

descriptionHtml (HTML!)

Mô tả của danh mục ở dạng HTML

id (ID!)

Định danh của danh mục

image (Image)

Ảnh liên kết với danh mục

metafield (Metafield)

Trả về metafield được cho bởi namespace và key

Tham số Loại Mô tả
key String!

Định danh của metafield

namespace String!

Namespace mà metafield thuộc về

modifiedOn (DateTime!)

Thời gian danh mục được chỉnh sửa

name (String!)

Tên danh mục

onlineStoreUrl (URL)

URL được dùng để xem trên trang web của shop

seo (SEO!)

Thông tin SEO của danh mục sản phẩm

Connections

products (ProductConnection)

Lấy danh sách sản phẩm trong danh mục

Tham số Loại Mô tả
after String

Trả về các phần tử đứng sau con trỏ được chỉ định

before String

Trả về các phần tử đứng trước con trỏ được chỉ định

filters [ProductFilter!]

Trả về danh sách sản phẩm thỏa mãn các điều kiện lọc

first Int

Trả về tối đa n phần tử đầu tiên từ danh sách

last Int

Trả về tối đa n phần tử cuối từ danh sách

reverse Boolean

Lấy danh sách theo thứ tự ngược lại

sortKey ProductCollectionSortKeys

Sắp xếp danh sách được cho bởi key. Mặc định COLLECTION_DEFAULT

Thực hiện các Interface