object
MailingAddressĐại diện cho địa chỉ vận chuyển, địa chỉ khách hàng
Thuộc tính
address1 (String
)
Dòng đầu tiên của địa chỉ. Thông thường là địa chỉ đường phố
address2 (String
)
Dòng thứ hai của địa chỉ. Thông thường là địa chỉ số nhà, căn hộ
city (String
)
Tên của thành phố
company (String
)
Tên công ty hoặc tổ chức
country (String
)
Tên quốc gia
countryCode (CountryCode
)
Mã quốc gia
district (String
)
Tên quận/huyện
districtCode (String
)
Mã code quận/huyện
firstName (String
)
Tên của khách hàng.
formatted ([String!]!
)
formattedArea (String
)
Biểu diễn thông tin thành phố/tỉnh thành, quận/huyện, quốc gia ngăn cách bởi dấu phẩy
id (ID!
)
Id của MailingAddress
lastName (String
)
Tên họ của khách hàng
latitude (Float
)
Vĩ độ của địa chỉ khách hàng.
longitude (Float
)
Kinh độ của địa chỉ khách hàng.
name (String
)
Tên đầy đủ của khách hàng dựa trên thông tin họ tên.
phone (String
)
Số điện thoại khách hàng. Được biểu diễn theo định dạng E.164. Ví dụ: +84982666888
province (String
)
Tên tỉnh/thành
provinceCode (String
)
Mã tỉnh/thành
ward (String
)
Tên phường/xã
wardCode (String
)
Mã code phường/xã
zip (String
)
Mã zip hoặc mã bưu điện.