Customer object

Khách hàng đại diện cho tài khoản của người mua hàng với shop. Tài khoản này lưu trữ thông tin liên hệ, duy trì thông tin đăng nhập mỗi lần checkout

Thuộc tính

acceptsMarketing (Boolean!)

Khách hàng có chấp nhận thông tin marketing

createdOn (DateTime!)

Thời gian khách hàng được tạo

defaultAddress (MailingAddress)

Địa chỉ mặc định của khách hàng

displayName (String!)

Tên, email hoặc số điện thoại của khách hàng

email (String)

Email của khách hàng

firstName (String)

Tên của khách hàng

id (ID!)

id của khách hàng

lastName (String)

Tên họ của khách hàng

metafield (Metafield)

Trả về metafield được cho bởi namespace và key

Tham số Loại Mô tả
key String!

Định danh của metafield

namespace String!

Namespace mà metafield thuộc về

modifiedOn (DateTime!)

Thời gian khách hàng được chỉnh sửa

phone (String)

Số điện thoại của khách hàng

tags ([String!]!)

Tags gắn với khách hàng

Connections

addresses (MailingAddressConnection)

Danh sách địa chỉ khách hàng

Tham số Loại Mô tả
after String

Trả về các phần tử đứng sau con trỏ được chỉ định

before String

Trả về các phần tử đứng trước con trỏ được chỉ định

first Int

Trả về tối đa n phần tử đầu tiên từ danh sách

last Int

Trả về tối đa n phần tử cuối từ danh sách

reverse Boolean

Lấy danh sách theo thứ tự ngược lại

orders (OrderConnection)

Danh sách đơn hàng được gắn với khách hàng

Tham số Loại Mô tả
after String

Trả về các phần tử đứng sau con trỏ được chỉ định

before String

Trả về các phần tử đứng trước con trỏ được chỉ định

first Int

Trả về tối đa n phần tử đầu tiên từ danh sách

last Int

Trả về tối đa n phần tử cuối từ danh sách

query String

Hỗ trợ các tham số lọc:

  • name
  • processed_on

Tham khảo Search syntax

reverse Boolean

Lấy danh sách theo thứ tự ngược lại

sortKey OrderSortKeys

Sắp xếp danh sách được cho bởi key

Thực hiện các Interface