Product object

Sản phẩm đại diện cho 1 thực thể để bán trên Sapo website. Sản phẩm có thể là thực thể vật lý hoặc không

Thuộc tính

alias (String!)

Alias định danh duy nhất được sinh tự động từ tên sản phẩm

availableForSale (Boolean!)

Bằng true nếu ít nhất một phiên bản sản phẩm có thể bán

compareAtPriceRange (ProductPriceRange!)

Khoảng giá so sánh của sản phẩm

createdOn (DateTime!)

Thời gian sản phẩm được tạo

description (String!)

Mô tả của sản phẩm sau khi đã được xóa HTML tags

Tham số Loại Mô tả
truncateAt Int

Cắt chuỗi kí tự với độ dài cho trước

descriptionHtml (HTML!)

Mô tả của sản phẩm ở dạng HTML

featuredImage (Image)

Ảnh đặc trưng của sản phẩm, tương đương với images(first: 1)

id (ID!)

id của sản phẩm

metafield (Metafield)

Trả về metafield được cho bởi namespace và key

Tham số Loại Mô tả
key String!

Định danh của metafield

namespace String!

Namespace mà metafield thuộc về

modifiedOn (DateTime!)

Thời gian sản phẩm được chỉnh sửa

name (String!)

Tên sản phẩm

onlineStoreUrl (URL)

URL được dùng để xem trên trang web của shop

options ([ProductOption!]!)

Danh sách thuộc tính của sản phẩm

Tham số Loại Mô tả
first Int

Trả về tối đa n phần tử đầu tiên của mảng

priceRange (ProductPriceRange!)

Khoảng giá bán của sản phẩm

productType (String)

Loại sản phẩm, dùng chủ yếu cho quá trình lọc và tìm kiếm

publishedOn (DateTime!)

Thời gian sản phẩm được publish

seo (SEO!)

Thông tin SEO của sản phẩm

summary (String!)

Mô tả ngắn của sản phẩm sau khi đã được xóa HTML tags

Tham số Loại Mô tả
truncateAt Int

Cắt chuỗi kí tự với độ dài cho trước

summaryHtml (HTML!)

Mô tả ngắn của sản phẩm ở dạng HTML

tags ([String!]!)

Danh sách tag được thêm vào sản phẩm

totalInventory (Int)

Tổng số tồn kho của sản phẩm

variantBySelectedOptions (ProductVariant)

Trả về phiên bản sản phẩm đầu tiên thỏa mãn các thuộc tính đã được chọn. Được dùng cho việc chuyển đổi từ lựa chọn của người dùng ra phiên bản tương ứng

Tham số Loại Mô tả
selectedOptions [SelectedOptionInput!]!

Danh sách thuộc tính đã chọn

vendor (String)

Tên nhà cung cấp của sản phẩm

Connections

collections (CollectionConnection)

Danh sách danh mục mà sản phẩm thuộc về

Tham số Loại Mô tả
after String

Trả về các phần tử đứng sau con trỏ được chỉ định

before String

Trả về các phần tử đứng trước con trỏ được chỉ định

first Int

Trả về tối đa n phần tử đầu tiên từ danh sách

last Int

Trả về tối đa n phần tử cuối từ danh sách

reverse Boolean

Lấy danh sách theo thứ tự ngược lại

images (ImageConnection)

Danh sách ảnh được liên kết với sản phẩm

Tham số Loại Mô tả
after String

Trả về các phần tử đứng sau con trỏ được chỉ định

before String

Trả về các phần tử đứng trước con trỏ được chỉ định

first Int

Trả về tối đa n phần tử đầu tiên từ danh sách

last Int

Trả về tối đa n phần tử cuối từ danh sách

reverse Boolean

Lấy danh sách theo thứ tự ngược lại

sortKey ProductImageSortKeys

Sắp xếp danh sách được cho bởi key

variants (ProductVariantConnection)

Danh sách phiên bản của sản phẩm

Tham số Loại Mô tả
after String

Trả về các phần tử đứng sau con trỏ được chỉ định

before String

Trả về các phần tử đứng trước con trỏ được chỉ định

first Int

Trả về tối đa n phần tử đầu tiên từ danh sách

last Int

Trả về tối đa n phần tử cuối từ danh sách

reverse Boolean

Lấy danh sách theo thứ tự ngược lại

sortKey ProductVariantSortKeys

Sắp xếp danh sách được cho bởi key

Thực hiện các Interface