object
ProductVariantPhiên bản sản phẩm đại diện các thể hiện khác nhau của sản phẩm như khác nhau về kích thước, màu sắc
Thuộc tính
availableForSale (Boolean!
)
Bằng true
nếu vẫn có thể được đặt hàng
barcode (String
)
barcode (như ISBN, UPC) liên kết với phiên bản
compareAtPrice (Money
)
Giá so sánh của phiên bản. Được dùng để đánh dấu phiên bản đang được khuyến mãi
currentlyNotInStock (Boolean!
)
Bằng true
nếu đã quá số hàng có thể bán. Dùng thuộc tính availableForSale
nếu muốn kiểm tra trạng thái có thể đặt hàng hay không
id (ID!
)
Định danh của phiên bản
image (Image
)
Ảnh được liên kết với phiên bản
metafield (Metafield
)
price (Money!
)
Giá của phiên bản
product (Product!
)
Sản phẩm của phiên bản
quantityAvailable (Int
)
Tổng số hàng còn có thể bán
requiresShipping (Boolean!
)
Thể hiện việc khách hàng có cần cung cấp thông tin vận chuyển khi đặt hàng hay không
selectedOptions ([SelectedOption]!
)
Danh sánh thuộc tính sản phẩm được áp dụng lên phiên bản
sku (String
)
SKU (stock keeping unit) liên kết với phiên bản
title (String!
)
Tiêu đề của phiên bản
weight (Float
)
Khối lượng của phiên bản theo đơn vị khối lượng weightUnit
weightUnit (WeightUnit!
)
Đơn vị khối lượng